1. Hôm nay tại miền Bắc dao động trong khoảng 57.000-61.000đ/kg.
Địa phương
|
Giá (đồng)
|
Tăng/giảm (đồng)
|
Bắc Giang
|
59.000
|
-
|
Yên Bái
|
58.000
|
-
|
Lào Cai
|
58.000
|
-
|
Hưng Yên
|
61.000
|
-
|
Nam Định
|
58.000
|
-
|
Thái Nguyên
|
58.000
|
-
|
Phú Thọ
|
58.000
|
-
|
Thái Bình
|
58.000
|
-
|
Hà Nam
|
57.000
|
-
|
Vĩnh Phúc
|
57.000
|
-
|
Hà Nội
|
57.000
|
-
|
Ninh Bình
|
58.000
|
-
|
Tuyên Quang
|
58.000
|
-
|
2. Giá heo hơi hôm nay tại Miền Trung
Hiện tại, giá thu mua heo hơi ở khu vực miền Trung dao động trong khoảng 52.000 - 58.000 đồng/kg.
Địa phương
|
Giá (đồng)
|
Tăng/giảm (đồng)
|
Thanh Hóa
|
56.000
|
-
|
Nghệ An
|
55.000
|
-
|
Hà Tĩnh
|
58.000
|
+3.000
|
Quảng Bình
|
53.000
|
-
|
Quảng Trị
|
55.000
|
-
|
Thừa Thiên Huế
|
53.000
|
+1.000
|
Quảng Nam
|
54.000
|
-
|
Quảng Ngãi
|
53.000
|
-
|
Bình Định
|
52.000
|
-
|
Khánh Hoà
|
54.000
|
-
|
Lâm Đồng
|
56.000
|
-
|
Đắk Lắk
|
54.000
|
+1.000
|
Ninh Thuận
|
54.000
|
-
|
Bình Thuận
|
58.000
|
+1.000
|
3. Giá heo hơi hôm nay tại miền Nam;
Giá heo hơi khu vực miền Nam hôm nay dao động trong khoảng 54.000 - 59.000 đồng/kg.
Địa phương
|
Giá (đồng)
|
Tăng/giảm (đồng)
|
Bình Phước
|
56.000
|
-
|
Đồng Nai
|
58.000
|
+1.000
|
TP HCM
|
57.000
|
-
|
Bình Dương
|
57.000
|
-
|
Tây Ninh
|
57.000
|
-
|
Vũng Tàu
|
58.000
|
-
|
Long An
|
57.000
|
-
|
Đồng Tháp
|
57.000
|
-
|
An Giang
|
59.000
|
-
|
Vĩnh Long
|
57.000
|
-
|
Cần Thơ
|
55.000
|
-
|
Kiên Giang
|
54.000
|
-3.000
|
Hậu Giang
|
55.000
|
-1.000
|
Cà Mau
|
58.000
|
-
|
Tiền Giang
|
57.000
|
-
|
Bạc Liêu
|
55.000
|
-2.000
|
Trà Vinh
|
55.000
|
-1.000
|
Bến Tre
|
55.000
|
-1.000
|
Sóc Trăng
|
55.000
|
-1.000
|